Cho dù với vốn tiếng Anh hạn chế, việc cha mẹ thường xuyên luyện các câu tiếng Anh giao tiếp hàng ngày với trẻ là một cách hiệu quả để tạo ra môi trường học tập tích cực và phát triển toàn diện cho con cái.
Đầu tiên, chúng ta có thể tham khảo các câu tiếng Anh đơn giản, thông dụng như những mẫu câu “It’s time to…” và “Let’s…” không chỉ giúp trẻ phát triển kỹ năng ngôn ngữ mà còn hình thành thói quen tự động phản xạ với ngôn ngữ tiếng Anh trong cuộc sống hàng ngày. Những câu này giúp trẻ liên kết từ vựng và cấu trúc ngôn ngữ với các hoạt động hàng ngày, làm cho quá trình học trở nên tự nhiên và thú vị.
Thứ hai, việc cha mẹ thường xuyên thực hiện các mẫu câu này cùng trẻ tạo ra cơ hội tốt để tương tác và kết nối gia đình. Bằng cách này, không chỉ trẻ em mà cả gia đình có thể tận hưởng những hoạt động thú vị, đồng thời tạo ra không khí giao tiếp tích cực và sâu sắc.
Thứ ba, qua việc luyện tập các câu giao tiếp này, trẻ em không chỉ học được ngôn ngữ tiếng Anh đơn giản mà còn phát triển kỹ năng xã hội và rèn được sự tự chủ. Việc thực hiện các hoạt động hàng ngày bằng tiếng Anh giúp trẻ trở nên tự tin hơn trong giao tiếp và thực hiện các nhiệm vụ cơ bản trong cuộc sống.
Cuối cùng, việc luyện tập hàng ngày giúp trẻ xây dựng một cơ sở vững chắc cho việc học tiếng Anh. Thói quen này không chỉ hỗ trợ trẻ trong quá trình học tập ở trường mà còn làm cho việc học ngoại ngữ trở nên tự nhiên và nhẹ nhàng.
Tóm lại, việc cha mẹ thường xuyên luyện các câu tiếng Anh giao tiếp hàng ngày với trẻ không chỉ mang lại những lợi ích ngôn ngữ mà còn tạo ra một môi trường học tập tích cực và giao tiếp gần gũi trong gia đình.
Những cha mẹ có nhu cầu tìm hiểu và học tập một khóa học online trọn gói trong 20 giờ học về dạy phương pháp dạy tiếng Anh tại nhà đúng đắn cho con mình thì có thể Email tới info@maenla.com để có thông tin chi tiết.
1. It’s time to wake up.
Đến lúc thức dậy.
2. It’s time to brush your teeth.
Đến lúc đánh răng.
3. It’s time to wash your face.
Đến lúc rửa mặt.
4. It’s time to comb your hair.
Đến lúc chải tóc.
5. It’s time to get dressed.
Đến lúc mặc quần áo.
6. It’s time to tie your shoes.
Đến lúc buộc giày.
7. It’s time to have breakfast/ lunch/ dinner.
Đến lúc ăn sáng/ trưa/ tối.
8. It’s time to pack your backpack.
Đến lúc chuẩn bị cặp sách.
9. It’s time to catch the school bus.
Đến lúc bắt xe bus đến trường.
10. It’s time to arrive at school.
Đến lúc đến trường.
11. It’s time to attend your classes.
Đến lúc tham gia các buổi học.
12. It’s time to do your homework.
Đến lúc làm bài tập về nhà.
13. It’s time to review your lessons.
Đến lúc ôn lại bài học.
14. It’s time to participate in extracurricular activities.
Đến lúc tham gia các hoạt động ngoại khóa.
15. It’s time to play sports.
Đến lúc chơi thể thao.
16. It’s time to go to school.
Đến lúc đi học.
17. It’s time to read books.
Đến lúc đọc sách.
18. It’s time to learn English.
Đến lúc học tiếng Anh.
19. It’s time to play with toys.
Đến lúc chơi đồ chơi.
20. It’s time to water the plants.
Đến lúc tưới cây.
21. It’s time to feed the pets.
Đến lúc cho thú cưng ăn.
22. It’s time to clean up.
Đến lúc dọn dẹp.
23. It’s time to sweep the floor.
Đến lúc quét nhà.
24. It’s time to take a bath.
Đến lúc tắm.
25. It’s time to set the table for dinner.
Đến lúc dựng bàn ăn tối.
26. It’s time to share your day’s highlights with the family.
Đến lúc chia sẻ những điều nổi bật trong ngày với gia đình.
27. It’s time to read bedtime stories.
Đến lúc đọc truyện trước khi đi ngủ.
1. Let’s play together.
Cùng chơi với nhau thôi.
2. Let’s clean up!
Cùng dọn dẹp đồ thôi!
3. Let’s put away the toys.
Cùng nhau cất đồ chơi nhé.
4. Let’s line up!
Cùng nhau xếp hàng!
5. Let’s tidy up your room.
Cùng dọn phòng của bạn.
6. Let’s go to the kitchen.
Cùng vào bếp nào.
7. Let’s go to the living room.
Cùng đi vào phòng khách thôi.
8. Let’s go to the bedroom.
Cùng đi vào phòng ngủ nhé.
9. Let’s go upstairs.
Cùng đi lên gác thôi.
10. Let’s get out of bed.
Cùng nhau thức dậy khỏi giường thôi.
11. Let’s go for a walk.
Cùng đi dạo thôi.
12. Let’s go outside.
Cùng đi ra ngoài thôi.
13. Let’s go to the supermarket.
Cùng đi siêu thị thôi.
14. Let’s prepare the meal.
Cùng nhau chuẩn bị bữa ăn nhé.
15. Let’s fold the clothes.
Cùng nhau gập quần áo thôi.
16. Let’s read a story together.
Cùng nhau đọc truyện thôi.
17. Let’s draw some pictures.
Cùng nhau vẽ tranh nhé.
18. Let’s water the plants in the garden.
Cùng nhau tưới nước cho cây ở trong vườn.
19. Let’s set the table for dinner.
Cùng nhau bày bàn ăn tối.
20. Let’s bake some cookies.
Cùng nhau nướng bánh quy.
21. Let’s build a puzzle.
Cùng nhau ghép tranh.
22. Let’s have a picnic in the backyard.
Cùng nhau đi dạo ngoài sân sau nhà.
23. Let’s plant flowers in the the garden.
Cùng nhau trồng hoa trong vườn.
24. Let’s watch a movie as a family.
Cùng nhay xem một bộ phim cùng cả nhà.
25. Let’s write a letter to Grandma and Grandpa.
Cùng viết thư cho ông bà.
26. Let’s create a scrapbook of our favorite memories.
Cùng tạo một cuốn sổ kỷ niệm của những kí ức yêu thích của chúng ta.
27. Let’s organize your school supplies.
Cùng sắp xếp đồ dùng học tập của bạn.
28. Let’s learn a new recipe and cook together.
Cùng nhau học một công thức nấu ăn mới và nấu ăn cùng nhau.
29. Let’s design and make homemade greeting cards.
Cùng thiết kế và làm thiệp chúc mừng bằng tay nhé.
30. Let’s explore a new park in the neighborhood.
Cùng khám phá một công viên mới xung quanh đây nhé.